Giá xe Ford Ranger 2024 lăn bánh kèm ưu đãi mới nhất

Tháng 06/2024, Giá xe Ford Ranger đang được niêm yết từ 665 triệu đồng đến 1,299 tỷ đồng cho tùy từng phiên bản. Ford Ranger được biết đến là một trong những dòng xe bán tải bất khả chiến bại so với các mẫu xe cùng phân khúc khác.

Ford Ranger 2022 thế hệ mới
Ford Ranger 2024 thế hệ mới

Giá xe Ford Ranger 2024

Các phiên bản và giá xe Ford Ranger 2024 như sau:

Bảng giá xe Ford Ranger 2024 thế hệ mới 06/2024

(Đơn vị: VND)

Phiên bản Giá niêm yết
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT 669.000.000
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 MT 665.000.000
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT 707.000.000
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT 776.000.000
Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT 830.000.000
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT  864.000.000
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 979.000.000
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam) 986.000.000
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT 1.039.000.000
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT 1.299.000.000

Giá khuyến mãi Ford Ranger 2024 tháng 06/2024

Ưu đãi 5 năm Bảo hành bao gồm 3 năm Bảo hành tiêu chuẩn và 2 năm Bảo hành mở rộng. Ưu đãi 2 năm Bảo dưỡng định kỳ trọn gói. Ưu đãi dành cho khách hàng mua xe mới từ ngày 01/05/2024 tới ngày 31/05/2024.

Giá lăn bánh Ford Ranger 2024

Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Ford Ranger 2024 chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:

  • Phí trước bạ
  • Phí đăng kiểm
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm
  • Phí biển số

Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 cụ thể như sau:

Giá lăn bánh xe Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT 2024 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.039.000.000

Phí trước bạ

74.808.000 62.340.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 1.117.824.300 1.105.356.300 1.105.006.300

Giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2024 (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 986.000.000

Phí trước bạ

70.992.000 59.160.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 1.061.008.300 1.049.176.300 1.048.826.300

Giá lăn bánh Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 979.000.000

Phí trước bạ

70.488.000 58.740.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 1.053.504.300 1.041.756.300 1.041.406.300

Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT (Màu đỏ cam)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 871.000.000

Phí trước bạ

62.712.000 52.260.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh 937.728.300 927.276.300 926.926.300

Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 864.000.000

Phí trước bạ 

62.208.000 51.840.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 930.224.300 919.856.300 919.506.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 830.000.000
Phí trước bạ  59.760.000 49.800.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 893.776.300 883.816.300 883.466.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 776.000.000
Phí trước bạ 55.872.000 46.560.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 835.888.300 826.576.300 826.226.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 707.000.000

Phí trước bạ 

50.904.000 42.420.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 761.920.300 753.436.300 753.086.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 665.000.000

Phí trước bạ

47.880.000 39.900.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 716.896.300 708.916.300 708.566.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 669.000.000

Phí trước bạ

48.168.000 40.140.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 721.184.300 713.156.300 712.806.300

Giá lăn bánh Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.299.000.000

Phí trước bạ

155.880.000 129.900.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh 1.477.260.700 1.451.280.700 1.432.280.700

So sánh Giá bán của Ford Ranger và các đối thủ

Tên xe Giá bán từ (VND)
Giá xe Ford Ranger 665.000.000
Giá xe Mazda BT-50 584.000.000
Giá xe Mitsubishi Triton 650.000.000
Giá xe Isuzu D-Max 650.000.000
Giá xe Nissan Navara 699.000.000
Giá xe Toyota Hilux 852.000.000

Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024

Thông số XL 4x4 MT XLS 4x2 MT   XLS 4X2 AT XLS 4x4 AT XLT 4x4 AT Wildtrak 4x4 AT
Xuất xứ Nhập khẩu
Dòng xe Bán tải
Số chỗ ngồi 05
Dung tích Động cơ 2.0L 2.0L 2.0L 2.0L 2.0L 2.0L
Nhiên liệu Diesel (Dầu)  
Công suất 170 mã lực 170 mã lực 170 mã lực 170 mã lực 170 mã lực 210 mã lực
Mô-men xoắn 405 Nm 405 Nm 405 Nm 405 Nm 405 Nm 500 Nm 
Hộp số 6MT 6MT 6AT 6AT 6AT 10AT
Dẫn động 2 cầu 1 cầu 1 cầu 2 cầu 2 cầu 2 cầu
Dài x Rộng x Cao 5.362 x 1.918 x 1.875mm
Khoảng sáng gầm xe 200mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

6.350mm

6.350mm

6.350mm

6.350mm

6.350mm

6.350mm
Mâm (Vành) 18 inch  
Phanh trước/sau Phanh đĩa  

Ưu điểm - Nhược điểm của Ford Ranger 2024

Nhìn chung lại, Ford Ranger 2024 có những ưu và nhược điểm nổi bật hẳn như sau:

Ưu điểm của Ford Ranger 2024:

  • Hệ thống tiện ích trang bị cực kỳ hiện đại tối tân
  • An toàn trang bị đầy đủ các tính năng so với những mẫu xe cùng phân khúc khác 
  • Hệ thống động cơ với 3 cấp số đem đến cảm giác sang số mượt mà 
  • Thiết kế ngoại thất hầm hố và mạnh mẽ
  • Nội thất sang trọng đặc biệt 

Nhược điểm của Ford Ranger 2024

Nhược điểm lớn nhất của Ford Ranger 2024 đó là:

  • Hệ thống đèn tự động có độ nhạy không cao 
  • Kích thước xe khá lớn vì thế gặp trở ngại khi di chuyển trong địa hình cần luồn lách.

(Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-ford-ranger )